Hey English / Kiến thức / Tổng hợp kiến thức về các thì trong tiếng Anh chi tiết nhất

Tổng hợp kiến thức về các thì trong tiếng Anh chi tiết nhất

Tuong Tran April 26, 2024

Thì (Tenses) là chủ điểm ngữ pháp rất quan trọng trong tiếng Anh. Tổng cộng có 12 thì, chia ở 3 mốc thời gian: hiện tại, quá khứ và tương lai. Để nắm vững kiến thức ngữ pháp tiếng Anh, việc hiểu và sử dụng thành thạo các thì là cần thiết. Dưới đây là tổng hợp kiến thức chi tiết về các thì trong tiếng Anh bạn cần phải biết.

Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense)

Định nghĩa

Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) là thì được sử dụng để nói đến những hành động, sự việc, đặc điểm hoặc thói quen đang diễn ra ở thời điểm hiện tại. 

Công thức

Loại câuĐộng từ to beĐộng từ thường
Khẳng địnhS + am/is/are S + V(s/es)
Phủ địnhS + am/is/are + notS + do/does + not + V-inf
Câu hỏi Yes/NoAm/Is/Are + S ?Do/Does + S + V-inf ?
Câu hỏi thông tinTừ hỏi + am/is/are + S ?Từ hỏi + do/does + S + V-inf ?

Cách dùng

  • Diễn tả những quy luật, hiện tượng luôn đúng, khó có thể thay đổi
  • Nói về thói quen, sở thích hoặc quan điểm ở hiện tại
  • Miêu tả những cảm nhận bằng giác quan tại thời điểm nói
  • Chỉ những lịch trình, thời gian biểu đã được định sẵn

Dấu hiệu nhận biết

Thì hiện tại đơn thường đi với các trạng từ chỉ tần suất như: Always, Usually, Sometimes, Often, Seldom, Rarely, …

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense)

Định nghĩa

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continous Tense) là thì được dùng để nói đến các hành động, sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói.

Công thức

Loại câuCấu trúc
Khẳng địnhS + am/is/are + V-ing
Phủ địnhS + am/is/are + not + V-ing
Câu hỏi Yes/NoAm/Is/Are + S + V-ing ?
Câu hỏi thông tinTừ hỏi + am/is/are + S + V-ing ?

Cách dùng

  • Diễn tả hành động, sự việc đang diễn ra ngay tại thời điểm nói
  • Nói đến những hành động, sự việc sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là những dự định, kế hoạch đã có từ trước thời điểm nói
  • Diễn tả những hành động mang tính chất tạm thời, trái ngược với những hành động mang tính quy luật hay thói quen (được miêu tả bằng thì hiện tại đơn)
  • Miêu tả sự thay đổi ở hiện tại, thường đi kèm với các động từ như Get, Change, Become, Improve, Rise, Fall, …
  • Thể hiện sự khó chịu, bực mình của người nói với những hành động, sự việc lặp đi lặp lại ở hiện tại, thường đi với các trạng từ như Always, Constantly, Continually, …

Dấu hiệu nhận biết

  • Trạng ngữ chỉ thời gian trong hiện tại như: Now, Right now, At the moment, At the present, …
  • Trạng từ chỉ thời gian trong tương lai: Tomorrow, This week, Next month, ..
  • Câu mệnh lệnh: Listen!, Look!, …

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense)

Định nghĩa

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense) là thì được dùng để diễn tả những hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại.

Công thức

Loại câuCấu trúc
Khẳng địnhS + have/has + V3/ed
Phủ địnhS + have/has + not + V3/ed
Câu hỏi Yes/NoHave/Has + S + V3/ed ?
Câu hỏi thông tinTừ hỏi + have/has + S + V3/ed ?

Cách dùng

  • Diễn tả hành động, sự việc đã diễn ra trong quá khứ nhưng có liên quan đến ngữ cảnh trong hiện tại
  • Diễn tả hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại.
  • Nói về những trải nghiệm từ quá khứ đến hiện tại.
  • Diễn tả hành động, sự việc, xu hướng vừa mới xảy ra

Dấu hiệu nhận biết

  • Since + mốc thời gian
  • For + khoảng thời gian
  • Over the past/the last + số năm + years
  • Never 
  • Ever
  • Just
  • Already
  • Yet
  • Before

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continous Tense)

Định nghĩa

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous Tense) là thì được dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.

Công thức

Loại câuCấu trúc
Khẳng địnhS + have/has + been + V-ing
Phủ địnhS + have/has + not + been + V-ing
Câu hỏi Yes/NoHave/Has + S + been + V-ing ?
Câu hỏi thông tinTừ hỏi + have/has + S + been + V-ing ?

Cách dùng

  • Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ kéo dài liên tục đến hiện tại.
  • Diễn tả hành động, sự việc có thể vẫn đang tiếp diễn tại thời điểm nói và có khả năng vẫn sẽ tiếp tục trong tương lai.

Dấu hiệu nhận biết

  • Since + mốc thời gian
  • For + khoảng thời gian
  • Until now / Up to now / So far
  • Over the past/the last + số + years
  • Recently / In recent years / Lately
  • Already
  • All day/week/month (long)
  • Round-the-clock/Non-stop

Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense)

Định nghĩa

Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) là thì diễn tả hành động, sự việc đã diễn ra và kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá khứ.

Công thức

Loại câuĐộng từ to beĐộng từ thường
Khẳng địnhS + was/were S + V2/ed
Phủ địnhS + was/were + notS + did + not + V-inf
Câu hỏi Yes/NoWas/Were + S ?Did + S + V-inf ?
Câu hỏi thông tinTừ hỏi + was/were + S ?Từ hỏi + did + S + V-inf ?

Cách dùng

  • Diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
  • Diễn tả hành động, sự việc lặp đi lặp lại hoặc thói quen trong quá khứ.
  • Diễn tả sự thật trong quá khứ.
  • Diễn tả tình huống và trạng thái trong quá khứ.
  • Kể lại các sự kiện chính trong một câu chuyện.

Dấu hiệu nhận biết

  • yesterday: hôm qua.
  • today: hôm nay.
  • this morning/ afternoon/ evening: sáng/trưa/chiều nay.
  • last night/ week/month/year: đêm/ tuần/ tháng/ năm trước.
  • [thời gian] + ago: bao lâu về trước (VD: three years ago: 3 năm trước).
  • in + [năm trong quá khứ]: vào năm… (VD: in 1990: vào năm 1990).
  • When [sự việc trong quá khứ]: Vào lúc/ Khi…

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continous Tense)

Định nghĩa

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) là thì được dùng đẻ diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

Công thức

Loại câuCấu trúc
Khẳng địnhS + was/were + V-ing
Phủ địnhS + was/were + not + V-ing
Câu hỏi Yes/NoWas/Were + S + V-ing ?
Câu hỏi thông tinTừ hỏi + was/were + S + V-ing ?

Cách dùng

  • Diễn tả hành động, sự việc đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
  • Diễn tả hành động, sự việc mang tính tạm thời trong quá khứ.
  • Chỉ sự khó chịu của người nói về một thói quen/hành động tiêu cực lặp đi lặp lại (thường đi với Always).
  • Diễn tả hai hành động cùng xảy ra song song trong quá khứ.
  • Diễn tả hành động, sự việc xảy ra liên tục trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ.
  • Miêu tả lại những thông tin hoặc chi tiết trong một câu chuyện.

Dấu hiệu nhận biết

At + (giờ)/(this/that time) + mốc thời gian trong quá khứ.

Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect Tense)

Định nghĩa

Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect Tense) là thì diễn tả hành động, sự việc xảy ra trước một mốc thời gian hoặc sự kiện cụ thể khác trong quá khứ.

Công thức

Loại câuCấu trúc
Khẳng địnhS + had + V3/ed
Phủ địnhS + had + not + V3/ed
Câu hỏi Yes/NoHad + S + V3/ed ?
Câu hỏi thông tinTừ hỏi + had + S + V3/ed ?

Cách dùng

  • Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trước một hành động, sự việc khác trong quá khứ.
  • Diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
  • (Câu điều kiện loại 3) Diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết

  • Liên từ chỉ sự trước/sau: Before, After
  • Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với: By the time + [sự việc trong quá khứ]

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous Tense)

Định nghĩa

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous Tense) là thì được dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.

Công thức

Loại câuCấu trúc
Khẳng địnhS + had + been + V-ing
Phủ địnhS + had + not + been + V-ing
Câu hỏi Yes/NoHad + S + been + V-ing ?
Câu hỏi thông tinTừ hỏi + had + S + been + V-ing ?

Cách dùng

  • Diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra và kéo dài liên tục trước một hành động/ sự việc khác trong quá khứ.
  • Diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến thời điểm đó.
  • Nói một hành động, sự việc là nguyên nhân của một kết quả ở quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết

  • Liên từ chỉ trước/sau: Before, After, Until, …
  • Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với: By the time + sự việc trong quá khứ,  When + sự việc trong quá khứ

Thì tương lai đơn (Future Simple Tense)

Định nghĩa

Thì tương lai đơn (Future Simple Tense) là thì diễn tả hành động, sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.

Công thức

Loại câuCấu trúc
Khẳng địnhS + will + V-inf
Phủ địnhS + will + not + V-inf
Câu hỏi Yes/NoWill + S + V-inf ?
Câu hỏi thông tinTừ hỏi + will + S + V-inf ?

Cách dùng

  • Diễn tả hành động, sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.
  • Đưa ra ý kiến hay dự đoán về một sự việc trong tương lai.
  • Đưa ra quyết định ngay tại thời điểm nói.
  • Diễn tả sự sẵn lòng, sẵn sàng thực hiện một hành động.
  • Đưa ra lời hứa, đe dọa, lời mời, yêu cầu hay đề nghị.

Dấu hiệu nhận biết

  • Trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai: Tomorrow, This week, Next month, In + thời gian, …
  • Một số diễn đạt thể hiện quan điểm: I’m sure/certain, I think/believe/suppose/wonder

Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous Tense)

Định nghĩa

Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous Tense) diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai.

Công thức

Loại câuCấu trúc
Khẳng địnhS + will + be + V-ing
Phủ địnhS + will+ not + be + V-ing
Câu hỏi Yes/NoWill + S + be + V-ing ?
Câu hỏi thông tinTừ hỏi + will + S + be + V-ing ?

Cách dùng

  • Diễn tả hành động, sự việc sẽ xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. 
  • Chỉ một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì một hành động khác xen ngang.
  • Diễn tả hành động, sự việc sẽ xảy ra và kéo dài liên tục trong một quãng thời gian ở tương lai. 
  • Diễn tả hành động thuộc một thời gian biểu hay lịch trình trong tương lai
  • Dự đoán về một hành động có thể đang diễn ra ở hiện tại.
  • (Câu nghi vấn) Hỏi về dự định trong tương lai của một người nào đó một cách lịch sự
  • (Đi với Still) Diễn tả mong đợi một hành động, sự việc đang xảy ra ở hiện tại sẽ tiếp tục trong một khoảng thời gian ở tương lai.

Dấu hiệu nhận biết

  • Trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai:
    • (At) this time/ this moment + thời gian trong tương lai
    • At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai
    • In + thời gian/ in + thời gian + sở hữu cách + time 
    • All + day/ night
  • Mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai: When + S + động từ hiện tại đơn

Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect Tense)

Định nghĩa

Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect Tense) là thì diễn tả hành động, sự việc sẽ xảy ra và kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động, sự việc khác trong tương lai.

Công thức

Loại câuCấu trúc
Khẳng địnhS + will + have + V3/ed
Phủ địnhS + will+ not + have + V3/ed
Câu hỏi Yes/NoWill + S + have + V3/ed ?
Câu hỏi thông tinTừ hỏi + will + S + have + V3/ed ?

Cách dùng

  • Diễn tả hành động, sự việc sẽ kết thúc trước một hành động, sự việc khác trong tương lai.
  • Diễn tả hành động, sự việc sẽ kết thúc trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Dấu hiệu nhận biết

  • Cụm từ chỉ thời gian bắt đầu với “By”:
    • By then
    • By this time
    • By + mốc thời gian ở tương lai
  • Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với:
    • By the time + mệnh đề chia thì hiện tại đơn
    • When + mệnh đề chia thì hiện tại đơn

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous Tense)

Định nghĩa

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous Tense) là thì diễn tả hành động, sự việc sẽ bắt đầu và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó ở tương lai. 

Công thức

Loại câuCấu trúc
Khẳng địnhS + will + have + been + V-ing
Phủ địnhS + will + not + have + been + V-ing
Câu hỏi Yes/NoWill + S + have + been + V-ing ?
Câu hỏi thông tinTừ hỏi + will + S + have + been + V-ing ?

Cách dùng

  • Diễn tả hành động, sự việc sẽ diễn ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm mà một hành động, sự việc khác xảy ra trong tương lai.
  • Diễn tả hành động, sự việc diễn ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ thể ở tương lai.

Dấu hiệu nhận biết

  • Cụm trạng từ với By:
    • By then/By this time
    • By + mốc thời gian ở tương lai
    • By the time + mệnh đề chia ở hiện tại
  • Until 
  • When 
  • Before 

Mẹo ghi nhớ các thì trong tiếng Anh

Tuy đã có công thức và dấu hiệu nhận biết, việc ghi nhớ các thì trong tiếng Anh là điều không hề dễ dàng. Dưới đây là một số mẹo giúp bạn ghi nhớ 12 thì tiếng Anh dễ dàng hơn. 

Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

Tu duy công thức thì dựa vào tên gọi

Các thì trong tiếng Anh thật ra có cấu trúc rất logic với nhau nếu bạn để ý. Bạn hoàn toàn có thể xây dựng công thức của các thì dựa vào tên gọi của nó. 

Ví dụ: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. 

Từ phải sang trái, ta có 3 thành phần là Tiếp Diễn, Hoàn Thành, và Quá Khứ

  • Tiếp diễn: To be + V-ing
  • Hoàn thành: Have/Has/Had + V3/ed 

Khi kết hợp hoàn thành và tiếp diễn ta sẽ có: Have/has/had + been + V-ing (To be chia ở dạng V3/ed là Been)

  • Quá khứ: V2 (Had là dạng quá khứ V2/ed của Have/Has)

Vậy khi ghép tất cả lại với nhau ta có công thức của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là Had + been + V-ing. 

Bạn hãy thử tự thực hành với các thì khác nhé!

Sử dụng giản đồ thời gian để chia động từ

Thực hành và luyện tập

Với các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh nói chung và các thì nói riêng, việc thường xuyên luyện tập và thực hành là hết sức cần thiết. 

Hãy chăm chỉ làm bài tập về các thì trong tiếng Anh và thường xuyên áp dụng các thì vào trong giao tiếp hàng ngày là cách để ghi nhờ chúng nhanh nhất đấy. 

Bài tập về các thì trong tiếng Anh

1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại thích hợp

  1. Africa (be) ____________ the name of a continent, not a country.
  2. He usually (walk) ________________ his dog around the park near his house. 
  3. Answer the phone! It (ring) ____________!
  4. Right now, I (study) _______________ English.
  5. It _______________ (rain) for 2 hours straight, and most of the streets are flooded now.
  6. I just  _______________ (buy) this smartphone. The design is cool.
  7. We feel so sleepy now because we  _______________ (do) homework since last night.
  8. My father  _______________ (work) for this company since 2018.

2. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ thích hợp

  1. By the time I _______________ (get) there, they _______________ (have) Math class.
  2. My dog _______________ (fall) asleep when I _______________ (get) home.
  3. Yesterday, when their boss _______________ (come), they _______________ (chat) noisily.
  4. She _______________ (take) shower when her mom phoned.
  5. I (not see) _______________ hadn’t been seeing David for 3 years until we ran into each other yesterday.

3. Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai thích hợp

  1. This time next year, I  _______________ (study) abroad in France.
  2. My brother  _______________ (spend) all of his salary on gambling by the end of this month.
  3. By the time we get there, Ann  _______________ (sing) lots of songs.
  4. I think Helen _______________ (be) our class monitor.
  5. The company _______________ (cancel) the meeting by the time the client arrives. 

Đáp án: 

  1. is 
  2. walks 
  3. is ringing 
  4. am studying 
  5. has been raining 
  6. have .. bought 
  7. have been doing 
  8. has worked 
  9. got – had have 
  10. had fallen – got 
  11. came – were chatting
  12. was taking 
  13. hadn’t been seeing
  14. will be studying 
  15. will have spent 
  16. will have been singing 
  17. will be 
  18. will have cancelled 

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ kiến thức chi tiết về các thì trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã nằm lòng được công thức và dấu hiệu nhận biết tất cả 12 thì. Đừng quên theo dõi Hey English để học thêm nhiều kiến thức tiếng Anh thú vị khác nhé. 

Nếu bạn có nhu cầu luyện nói tiếng Anh, tải ngay Hey English – Ứng dụng luyện giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề. Với kho chủ đề đa dạng, Hey English là môi trường hoàn hảo để luyện nói tiếng Anh với giáo viên và người học tiếng Anh khác. 

App Store: Tải ở đây!

Google Play:Tải ở đây!

Đăng ký tư vấn

lớp học

Đăng ký tư vấn

lớp học

Bạn cần tư vấn ngay?
Gọi hotline:090 135 4027